Tham khảo Doraemon: Chú khủng long của Nobita

  1. 1 2 3 “Doraemon: Nobita's Dinosaur (movie)” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2008. 
  2. 1 2 3 4 5 6 “Doraemon: Nobita no kyôryû (1980)” (bằng tiếng Anh). Internet Movie Database. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2008. 
  3. 1 2 大雄的恐龍 [Nobita no Kyōryū]. Chinesedora.com (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  4. Kawakami Kazuto (2013). 鳥類学者 無謀にも恐竜を語る [Nghiên cứu từ loài điểu long đến khủng long] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Gijutsu Hyoron. tr. 16. ISBN 978-4774156415. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015. 
  5. Saitō Katsuji (1 tháng 5 năm 2014). 知っているようでホントは知らない?「恐竜」って何者? [Bạn có biết rằng thực sự bạn vẫn chưa biết? Thế nào mới gọi là "Khủng long"?]. National Geographic Japan (bằng tiếng Nhật). Nikkei National Geographic thuộc Hội địa lý Quốc gia Hoa Kỳ. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015. 
  6. ドラえもん(TC) 1 [Doraemon (TC) 1] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 4091400019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015. 
  7. ドラえもん(TC) 45 [Doraemon (TC) 45] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 9784091416650. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  8. 【幻のドラえもん】(上)テレ朝版アニメの前に「日テレ版」があった [[Cái nhìn về Doraemon] (bài đầu) Từng có một anime "phiên bản Nippon Television" trước TV Asahi]. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). Ngày 10 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015. 
  9. Schilling, Mark (1997). The Encyclopedia of Japanese Pop Culture [Bách khoa toàn thư về văn hóa đại chúng Nhật Bản] (bằng tiếng Anh). New York: Weatherhill. tr. 39. ISBN 978-0834803800
  10. 1 2 歴代ドラえもん映画作品一覧 [Danh sách phim điện ảnh Doraemon] (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015. 
  11. ドラえもんの長編映画 一覧 [Danh sách phim của Doraemon]. Naver Matome (bằng tiếng Nhật). Line Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015. 
  12. Fujiko F. Fujio; Kitamura Yūichi (tháng 2 năm 2006). ドラえもんの恐竜ニッポン大探検 [Đại thám hiểm Nhật Bản - Khủng long của Doraemon] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. tr. 5. ISBN 978-4092591011
  13. ドラえもん(TC) 10 [Doraemon (TC) 10] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 9784091400109. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  14. 藤子・F・不二雄のメッセージ [Thông điệp từ Fujiko F. Fujio]. Yahoo! BB (bằng tiếng Nhật). Yahoo! Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015. 
  15. 1 2 作者のことば [Lời tác giả]. Doraemon the Movie (bằng tiếng Nhật). TV Asahi. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015. 
  16. Kusube Sankichiro (2014). 「ドラえもん」への感謝状 [Thư cảm tạ Doraemon] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. tr. 74–79. ISBN 978-4093883795
  17. Fujiko Pro (13 tháng 3 năm 2015). 映画ドラえもん35周年 [Phim Doraemon kỷ niệm 35 năm]. F Life. Doraemon & Fujiko F. Fujio Official Fan Book (bằng tiếng Nhật) (Shogakukan) 4: tr. 7. ISBN 9784091065520
  18. Fujiko F. Fujio; Fujiko Pro (2012). 藤子・F・不二雄大全集 ドラえもん [Fujiko F. Fujio Toàn tập - Doraemon] (bằng tiếng Nhật) 20. Shogakukan. tr. 341–342. ISBN 978-4091435019
  19. Sena Hideaki (20 tháng 2 năm 2004). 特集(1)タイムマシアター↓「のび太の恐竜」 [Tiêu điểm (1) Time Man Theater ↓ Nobita no Kyōryū]. Boku, Doraemon (bằng tiếng Nhật) (Shogakukan) 1: tr. 15. ASIN B005VKBCIS
  20. “Lịch sử phim Doraemon - [1] Nobita no Kyōryū”. Doraemon the Movie (bằng tiếng Nhật). TV Asahi. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  21. 対談 『のび太の恐竜2006』 楠葉宏三(総監督)×渡辺歩(監督) [Trò chuyện Nobita no Kyōryū 2006 Kuzuha Kozo (tổng đạo diễn) x Watanabe Ayumu (đạo diễn)]. QuickJapan (bằng tiếng Nhật) (Nhà xuất bản Ohta) 64: tr. 31. 11 tháng 2 năm 2006. ISBN 978-4778310035
  22. Saitō Haruo; Kurosawa Tetsuya (1997). 藤子・F・不二雄―こどもの夢をえがき続けた「ドラえもん」の作者 [Fujiko F. Fujio—Tác giả của Doraemon, người vẽ nên ước mơ của trẻ em]. Shōgakukan-ban Gakushū Manga Jinbutsu-kan (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. tr. 8. ISBN 978-4092701113
  23. アニメ/ドラえもん/のび太の恐竜 [Anime/Doraemon/Nobita no Kyōryū] (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  24. 藤子不二雄映画全集 1 ドラえもん:のび太の恐竜 (<VHS>) [Phim Fujiko Fujio Toàn tập 1: Doraemon: Nobita no Kyōryū (VHS)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016. 
  25. Useijin (28 tháng 8 năm 2004). ドラえもん年表 [Niên biểu Doraemon] (bằng tiếng Nhật). Utsuiro Jidai. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  26. ドラえもん・のび太の恐竜【劇場版】 [VHS] [Doraemon: Nobita no Kyōryū [phiên bản điện ảnh] [VHS]] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016. 
  27. 映画ドラえもん のび太の恐竜〔DVD〕 [Phim Doraemon: Nobita no Kyōryū (DVD)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  28. 映画ドラえもん のび太の恐竜【映画ドラえもんスーパープライス商品】 [Phim Doraemon: Nobita no Kyōryū [phim Doraemon giá đặc biệt]] (bằng tiếng Nhật). Pony Canyon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016. 
  29. “Doraemon nel paese preistorico” [Doraemon ở thời tiền sử] (bằng tiếng Italy). Yamato Video. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  30. 大長編ドラえもん(1)| 藤子・F・不二雄大全集 【第2期】 [Daichōhen Doraemon (1) | Fujiko F. Fujio Daizenshū [Phần 2]] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  31. 大長編ドラえもん1 のび太の恐竜 [Daichōhen Doraemon 1 Nobita no Kyōryū] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 4091406025. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  32. ドラえもん のび太の恐竜 [Doraemon: Nobita no Kyōryū] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. JAN 4091480284. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  33. 大長編ドラえもん / 1 [Daichōhen Doraemon / 1] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 4091940110. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  34. 大長編ドラえもんのび太の恐竜 (てんとう虫コミックスワイドスペシャル) [Daichōhen Doraemon: Nobita no Kyōryū (Tentomushi Comics Wide-Special)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. JAN 4091761119. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  35. 藤子・F・不二雄大全集 大長編ドラえもん / 1 [Fujiko F. Fujio Daizenshū: Daichōhen Doraemon / 1] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 978-4091434388. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  36. 大長編ドラえもんのび太の恐竜 (My First Big) [Daichōhen Doraemon: Nobita no Kyōryū (My First Big)] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. JAN 4091193579. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  37. 映画ドラえもん のび太の恐竜 新装完全版 [Daichōhen Doraemon: Nobita no Kyōryū Shinsō Kanzenhan] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 9784091498618. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  38. ドラえもん科学ワールド 恐竜と失われた動物たち [Doraemon Kagaku World Kyōryū to Ushinawareta Dōbutsu-tachi] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 978-4092591165. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  39. 会社沿革 [Lịch sử công ty] (bằng tiếng Nhật). Iizuka Stage Office. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  40. Hoàng Nguyên (20 tháng 5 năm 2010). “Mèo máy Doremon tái xuất và... đổi tên”. Báo Thể thao & Văn Hoá (Thông tấn xã Việt Nam). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  41. “Doraemon truyện dài - Tập 1 - Chú khủng long của Nobita”. Nhà xuất bản Kim Đồng. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  42. “Chú khủng long của Nobita”. Nhà xuất bản Kim Đồng. ISBN 978-604-2-13102-5. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  43. “Doraemon tranh truyện màu (bộ 11 tập) - Tập 1 - Chú khủng long của Nobita”. Nhà xuất bản Kim Đồng. ISBN 978-604-2-12998-5. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  44. โดราเอมอน พิเศษ 001 ไดโนเสาร์ของโนบิตะ [Doraemon đặc biệt: "Chú khủng long của Nobita"] (bằng tiếng Thái). Phanpha Book Center. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019. 
  45. 哆啦A夢電影大長篇(01)大雄與小恐龍 [Doraemon truyện dài (1) Chú khủng long của Nobita] (bằng tiếng Trung). Nhà xuất bản Thanh Văn. ISBN 978-9575099992. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  46. 文化傳信 日本漫畫香港中文版書目 (20/9/2012更新) [Culturecom Phiên bản tiếng Trung của truyện tranh Nhật Bản tại Hồng Kông (cập nhật 20 tháng 9 năm 2012)] (PDF) (bằng tiếng Trung). Liên đoàn Truyện tranh và hoạt hình Hồng Kông. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  47. 藤子不二雄マンガの第1話を生原稿で読める贅沢過ぎる展示室 [Bản thảo tập manga đầu tiên của Fujiko Fujio được triển lãm trang trọng] (bằng tiếng Nhật). Gigazine. Ngày 23 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  48. “「ドラえもん のび太の恐竜」” [Doraemon: Nobita no Kyōryū]. SF MOVIE DataBank (bằng tiếng Nhật). GeneralWorks. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  49. 1980年代 映画(邦画)ランキング [Bảng xếp hạng phim thập niên 1980] (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015. 
  50. Doraemon Room (3 tháng 2 năm 2014). 藤子・F・不二雄の発想術 [Nghệ thuật ý tưởng của Fujiko F. Fujio]. Shogakukan. tr. 67. ISBN 978-4098252022
  51. ドラえもん(TC) / 2 [Doraemon (TC) / 2] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 4091400027. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019. 
  52. Shin-Ei Animation, Asatsu-DK (10 tháng 4 năm 1979). “Kyōryū Hunter” [Tay săn khủng long]. Doraemon. Mùa 2. Tập 8 (bằng tiếng Nhật). TV Asahi
  53. Animage (bằng tiếng Nhật) (Tokuma Shoten) (tháng 2 năm 1984).  Bảo trì CS1: Tạp chí không tên (link)
  54. Inagaki Takahiro (2012). ドラえもんは物語る―藤子・F・不二雄が創造した世界 [Chuyện chưa kể về Doraemon, thế giới mà Fujiko F. Fujio tạo dựng nên] (bằng tiếng Nhật). Shakai Hyoron. tr. 186. ISBN 978-4784519057
  55. Shin-Ei Animation, Asatsu-DK (6 tháng 2 năm 2015). “Kyōryū Hunter” [Tay săn khủng long]. Doraemon. Mùa 3. Tập 390 (bằng tiếng Nhật). 2:36 phút. TV Asahi. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  56. 第2回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 2] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  57. Fujiko Pro (1997). 藤子・F・不二雄の世界 [Thế giới của Fujiko F. Fujio] (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. tr. 41–43. ISBN 978-4091025692
  58. アニメ文化大使 [Đại sứ Văn hóa Anime] (bằng tiếng Nhật). Bộ Ngoại giao Nhật Bản. Tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  59. “Pop-Culture Diplomacy” [Ngoại giao Văn hóa đại chúng] (bằng tiếng Anh). Bộ Ngoại giao Nhật Bản. 14 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 

Liên quan

Doraemon: Chú khủng long của Nobita Doraemon: Nobita và Mặt Trăng phiêu lưu ký Doraemon: Nobita và những hiệp sĩ không gian Doraemon: Nobita và đảo giấu vàng Doraemon: Nobita và bản giao hưởng Địa Cầu Doraemon: Nobita và những bạn khủng long mới Doraemon: Nobita và vùng đất lý tưởng trên bầu trời Doraemon: Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy (phim 2016) Doraemon: Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ Doraemon: Nobita thám hiểm vùng đất mới (phim 2014)